Hệ thống tưới và Hệ thống tưới phân
Sự phát triển của công nghệ tưới tiết kiệm nước và những bài học kinh nghiệm - phần 2
Bảng 1.1 : Hiệu quả tưới bằng phương pháp tưới nhỏ giọt ở Ấn Độ
Loại cây trồng |
Sản lượng
( tấn /ha ) |
Tăng trưởng (% ) |
Lượng nước cấp ( mm ) |
Tiết kiệm ( % ) |
||
Tưới truyền thống |
Tưới nhỏ giọt |
Tưới truyền thống |
Tưới nhỏ giọt |
|||
Chuối |
57,5 |
87,5 |
52 |
1760 |
970 |
45 |
Mía |
128 |
170 |
33 |
2150 |
940 |
56 |
Cà chua |
32 |
48 |
50 |
300 |
184 |
39 |
Bông |
2,33 |
2,95 |
27 |
89,53 |
42 |
53 |
Dưa hấu |
24 |
45 |
88 |
330 |
210 |
36 |
Ớt |
4,23 |
6,09 |
44 |
109,71 |
41,77 |
62 |
Cải |
19,58 |
20 |
2 |
66 |
26,67 |
60 |
( Nguồn : Tạp chí nông nghiệp ấn Độ tháng 9/2005 )
Bảng 1.2: Hiệu quả tưới bằng phương pháp tưới nhỏ giọt ở Lâm đồng - Việt Nam
- Một số chỉ tiêu về tưới phun mưa cho cây chè. Địa điểm : Trung tâm nghiên cứu chè Bảo Lộc, Diện tích : Qui đổi 1ha
Phương pháp tưới |
Thời gian tưới (phút) |
Lượng nước tưới (m3) |
Công tưới (công) |
Độ ẩm đạt được |
Tưới tiết kiệm |
1,5 giờ |
30 |
0,25 |
14 - 15% |
Tưới truyền thống |
30 giờ |
340 |
5,0 |
16 - 19% |
Hiệu quả |
Giảm 95 % |
Giảm 91 % |
Giảm 85 % |
|
( Nguồn : Tuyển tập KHCN viện KHTLMiền nam 2000 )
- Một số chỉ tiêu về tưới nhỏ giọt cho cây chè: Địa điểm : Phường 3 - Thị xã Bảo Lộc, Diện tích : Qui đổi 1ha
Phương pháp tưới |
Thời gian tưới (phút) |
Lượng nước tưới (m3) |
Công tưới (công) |
Độ ẩm đạt được |
Tưới tiết kiệm |
2,4 giờ |
27,5 |
0,5 |
14 - 16% |
Tưới truyền thống |
30 giờ |
340 |
5,0 |
20 - 22% |
Hiệu quả |
Giảm 92 % |
Giảm 92 % |
Giảm 90 % |
|
( Nguồn : Tuyển tập KHCN viện KHTLMiền nam 2000 )