TT Sữa & nguyên liệu SXTĂ gia súc Thế Giới

Kim ngạch nhập khẩu TĂCN và nguyên liệu của Việt Nam 4 tháng đầu năm 2015 tăng 28,1%

Dairy Việt Nam - Theo số liệu thống kê từ TCHQ Việt Nam, nhập khẩu TĂCN và nguyên liệu trong tháng 4/2015 đạt 301 triệu USD, giảm 9,43% so với tháng trước đó nhưng tăng 14,43% so với cùng tháng năm ngoái. Tính chung, 4 tháng đầu năm 2015, Việt Nam đã chi hơn 1,1 tỉ USD nhập khẩu TĂCN và nguyên liệu, tăng 28,07% so với cùng kỳ năm trước.

Trong 4 tháng đầu năm 2015, nhập khẩu thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu của Việt Nam từ một số thị trường có kim ngạch tăng trưởng mạnh, thứ nhất là Áo với 12,5 triệu USD, tăng 2.595,26% so với cùng kỳ; đứng thứ hai là Brazil với 90 triệu USD, tăng 483,12% so với cùng kỳ; Tây Ban Nha với 12,6 triệu USD, tăng 92,72% so với cùng kỳ, sau cùng là Achentina, với 423 triệu USD, tăng 62,66% so với cùng kỳ.

 

Các thị trường chính cung cấp TĂCN và nguyên liệu cho Việt Nam trong tháng 4/2015 vẫn là Achentina, Hoa Kỳ, Brazil và Trung Quốc... Trong đó, Achentina là thị trường chủ yếu Việt Nam nhập khẩu mặt hàng này với 113,5 triệu USD, tăng 8,72% so với tháng trước đó và tăng 43,67% so với cùng tháng năm ngoái, nâng kim ngạch nhập khẩu TĂCN và nguyên liệu từ nước này trong 4 tháng đầu năm 2015 lên 423 triệu USD, chiếm 36,2% tổng kim ngạch nhập khẩu mặt hàng, tăng 62,66% so với cùng kỳ năm trước – đứng đầu về thị trường cung cấp TĂCN và nguyên liệu cho Việt Nam. Kế đến là thị trường Hoa Kỳ với kim ngạch nhập khẩu trong tháng 4 là 45 triệu USD, giảm 31,92% so với tháng 3/2015 nhưng tăng 2,74% so với cùng tháng năm ngoái. Tính chung, 4 tháng đầu năm 2015, Việt Nam đã nhập khẩu TĂCN và nguyên liệu từ thị trường này 228 triệu USD, tăng 34,45% so với cùng kỳ năm trước.

 

Kim ngạch nhập khẩu TĂCN và nguyên liệu từ Achentina tăng mạnh trong 4 tháng đầu năm 2015 do nguồn nguyên liệu từ thị trường này dồi dào – thị trường TĂCN và nguyên liệu tiềm năng của Việt Nam.

 

Đứng thứ ba về kim ngạch nhập khẩu TĂCN và nguyên liệu trong tháng 4/2015 là Brazil với trị giá 38,9 triệu USD, giảm 16,7% so với tháng trước đó nhưng tăng 834,6% so với cùng tháng năm ngoái, nâng tổng kim ngạch nhập khẩu 4 tháng đầu năm 2015 lên 90 triệu USD, tăng 483,1% so với cùng kỳ năm trước.

 

Ngoài ba thị trường kể trên, Việt Nam nhập khẩu TĂCN và nguyên liệu từ các thị trường khác nữa như: Trung Quốc, Italia, Ấn Độ và Thái Lan với kim ngạch đạt lần lượt trong 4 tháng đầu năm 2015 là 82 triệu USD; 57 triệu USD; 44,6 triệu USD; và 41,5 triệu USD …

 

Thống kê sơ bộ của TCHQ về thị trường nhập khẩu thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu tháng 4/2015 và 4 tháng đầu năm 2015

ĐVT: nghìn USD

 
KNNK 4T/2014
KNNK T4/2015
KNNK 4T/2015
% so với T3/2015
% so với T4/2014
% so với 4T/2014
Tổng KN
913.394
301.282
1.169.822
-9,4
14,4
28,1
Achentina
260.290
113.565
423.396
8,7
43,7
62,7
Ấn độ
68.805
9.148
44.590
-34,2
-0,6
-35,2
Anh
508
56
554
-83
-52,1
8,9
Áo
465
7.769
12.544
82,5
12.318,7
2.595,3
Bỉ
2.693
637
2.173
-8,3
-20,8
-19,3
Brazil
15.506
38.926
90.422
-16,7
834,6
483,1
UAE
21.461
3.456
17.935
-28,3
-7,4
-16,4
Canada
12.323
645
8.665
-59
32,8
-29,7
Chilê
3.380
2.605
4.141
174,3
3.334,7
22,5
Đài Loan
21.237
6.371
22.882
-13,6
-2,5
7,8
Đức
1.890
361
1.545
-43,2
-22,9
-18,3
Hà Lan
5.990
3.138
8.591
17,7
111,1
43,4
Hàn Quốc
9.703
3.691
12.946
-16,1
23,6
33,4
Hoa Kỳ
169.853
45.035
228.363
-31,9
2,7
34,5
Indonesia
36.317
6.353
18.888
75,6
-20,9
-48
Italia
73.033
4.365
57.434
-61,6
-79,1
-21,4
Malaixia
7.944
1.593
8.322
-17,8
-16,5
4,8
Mêhicô
267
114
241
266,2
 
-9,8
Nhật Bản
1.702
206
753
21,8
9,6
-55,8
Australia
6.243
1.844
8.081
-37,7
55,7
29,44
Pháp
6.065
1.724
5.876
3,9
11,8
-3,1
Philippin
7.137
64
6.523
-96,6
-97,4
-8,6
Singapo
5.022
1.074
5.326
-17,341
17,9
6,1
Tây Ban Nha
6.551
3.778
12.626
-5,4
63,1
92,7
Thái Lan
31.805
12.496
41.545
-15,1
15,9
30,6
Trung Quốc
86.048
21.665
82.138
32,5
-46,2
-4,5
 
Vũ Lanh - VINANET.
Nguồn: iasvn.org
Ý kiến của bạn
Tên của bạn * :
E-mail * :
Tiêu đề * :
Nội dung * (Bạn vui lòng gõ tiếng việt có dấu):
 
Mã bảo mật * :   
   
Bài viết khác

Bảng giá

Dairy
Price
2011
Price
2011
Price
2010
Price
2010
Price
2010
Grains, Livestock & Hay
Price
2012
Price
2011
Price
2011
Price
2010