Các thông tin về thuốc thú y, vaccine cho bò sữa
Thuốc BIODYL
THÀNH PHẦN: Trong 100 ml sản phẩm có chứa:
Cyanocobalamin (Vitamin B12) - 50 mg
Sodium selenit - 100 mg
Adenosin triphosphate (ATP) muối tetrasodium dihydrate - 100 mg
Potassium asparate semihydrate - 1g
Magnesium asparate tetrahydrate - 1,5 g
Tá dược vừa đủ - 100 ml
CÔNG DỤNG: Chống suy nhược, giúp hồi phục sức khoẻ, khởi đầu kém ở gia súc non, stress do vận chuyển, chuẩn bị thể lực cho ngựa đua, hội chứng bệnh cơ - khó thở ở bê, bệnh cơ trắng, bệnh loạn dưỡng cơ ở động vật ăn cỏ, bệnh dịch nội vùng liệt hai chân trên cừu, viêm cơ trên ngựa, bệnh tiểu ra urê..
ĐƯỜNG CẤP THUỐC: Tiêm dưới da, tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch chậm.
LIỀU DÙNG
- Ngựa: Tiêm tĩnh mạch chậm hay tiêm bắp. Mỗi mũi tiêm 20 ml. Cứ 4 - 5 ngày lập lại / lần (tổng cộng 4 - 5 lần tiêm).
- Trâu bò: Tiêm bắp.
+ Con trưởng thành: Mỗi mũi tiêm 20 ml. Cứ 3 - 4 lần tiêm. Cách nhau 48 giờ. Phòng stress do vận chuyển: tiêm một lần 20 ml/con; vài giờ trước khi vận chuyển (nếu cần lập lại sau 24 giờ).
+ Bê:
-- Bệnh cơ: Phòng: Mỗi mũi tiêm 10 ml. 4 mũi tiêm, cách nhau 8 ngày.
-- Điều trị: Mỗi mũi tiêm 10 ml. 3 - 4 mũi tiêm, cách nhau 24 giờ.
-- Phòng stress do vận chuyển: Mỗi mũi tiêm 10 ml, 1 - 2 mũi tiêm, cách nhau 24 giờ.
- Cừu non: Tiêm bắp. Bệnh cơ:
-- Phòng: Mỗi mũi tiêm 2 ml, 2 - 4 mũi tiêm, cách nhau 4 - 5 ngày.
-- Điều trị: Mỗi mũi tiêm 2 ml, 3 - 4 mũi tiêm, cách nhau 24 giờ.
- Heo: Tiêm bắp
-- từ 2 đến 10 kg: mỗi mũi tiêm 2 ml/ngày.
-- từ 10 đến 50 kg: mỗi mũi tiêm 5 ml/ngày.
-- từ 50 đến 100 kg: mỗi mũi tiêm 5 ml - 10 ml/ngày.
- Chó: Tiêm bắp. Mỗi mũi tiêm 2 - 5 ml/ngày.
- Mèo: Tiêm dưới da. Mỗi mũi tiêm 1 ml/ngày.
- Gia cầm: Pha 5 ml vào 1 lít nước uống.
CHÚ Ý: Không vượt quá 3 - 4 mũi tiêm liên tục, được chia bằng khoảng cách 24 hay 48 giờ.
DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc dung dịch tiêm.
THỂ TÍCH THỰC: Chai 50 ml.