TT Sữa ở Việt nam
Mục tiêu phát triển ngành sữa Việt Nam
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
2015 |
2020 |
2025 |
Sữa thanh tiệt trùng |
Nghìn tấn |
760-780 |
1100-1150 |
1500-1550 |
Sữa chua |
Nghìn tấn |
115-125 |
150-170 |
200-220 |
Sữa đặc có đường (sữa hộp) |
Triệu hộp |
390-400 |
410-420 |
410-430 |
Sữa bột các loại |
Nghìn tấn |
75-85 |
110-120 |
160-170 |
Quy sữa tươi |
Triệu tấn |
1,8-1,9 |
2,6-2,7 |
3,3-3,5 |
Giá trị SXCN, giá 94 |
Nghìn tỷ đồng |
11 |
15 |
19-20 |
Tăng trưởng GTSXCN |
%/năm |
7,5-8 |
6,5-7 |
5,5-6 |
Sữa bò tươi SX trong nước |
Nghìn tấn |
650-670 |
990-1010 |
1400-1430 |
Nguyên liệu TN so nhu cầu |
% |
35 |
38-38,5 |
40-41 |
Xuất khẩu |
Triệu USD |
90-100 |
120-130 |
150-200 |
Tổng sản lượng sữa sản xuất |
Nghìn tấn/năm |
779 |
1.145 |
1.533 |
Tổng công suất thiết kế của các nhà máy |
Nghìn tấn/năm |
974 |
1431 |
1916 |
Tổng công suất tăng thêm trong kỳ quy hoạch |
Nghìn tấn/năm |
196 |
457 |
484 |