TT Sữa & nguyên liệu SXTĂ gia súc Thế Giới

Giá nguyên liệu sản xuất thức ăn ở Vương Quốc Anh

Giá thức ăn

Các số liệu mới nhất trong tháng 5 và tháng 6, ấn bản ngày 16/6/2011 cho thấy rằng:

Giá bán trung bình đối với các khẩu phần sữa đã tăng lên hồi giữa tháng 5 và tháng 6.
Nhìn chung có sự gia tăng về giá bán các sản phẩm trong giai đoạn cùng kỳ, với mức giá trung bình của bột hạt cải dầu nhập khẩu tăng £10/tấn (5,6%) từ £178/tấn lên £188/tấn.
Giá các sản phẩm giàu protein đã tăng lên trong tháng 6 so với tháng 5, với mức giá trung bình của các sản phẩm có hàm lượng protein cao tăng £2/tấn (0,6%) từ £341/tấn lên £343/tấn.

Trên thị trường trái phiếu có lãi suất cố định, bột đậu khô (Ac-hen-ti-na) có giá bán trung bình là £272/tấn trong tháng 6, giá bán tương tự như tháng trước đó. Tháng 6 đã chứng kiến mức giá bán bột mì để chăn nuôi trung bình đã tăng lên 3,8% từ £185/tấn lên £192/tấn.

 

So sánh với năm trước cho thấy rằng các khẩu phần sữa có năng lượng cao đã tăng lên £53/tấn (28,0%), và tăng £2/tấn trong tháng trước, trong khi các khẩu phần sữa có năng lượng thấp đã tăng lên £54/tấn (34,6%) trong năm ngoái tới mức trung bình là £210/tấn,

Các khẩu phần có hàm lượng protein cao đã tăng lên trong tháng 6 tới mức trung bình £343/tấn, mà cho thấy mức tăng năm là £51/tấn (17,5%). Các khẩu phần có hàm lượng protein tiêu chuẩn cũng đã tăng lên £2/tấn (0,6%) trong tháng 6 đạt tới £317/tấn, mà cao hơn giá bán trong tháng 6/2010 là £51/tấn (19,2%).

 

Giá nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc

 Sản phẩm

T5/2011

T6/2011

T6/2010

Bột đậu (Ac-hen-ti-na)

270-273

270-273

257-260

Bột đậu Hipro

276-279

276-279

260-266

Bột hạt cải dầu (imp)

176-180

184-191

184-187

Bột ngô giàu gluten

168-171

180-183

134-136

Bột mì để chăn nuôi **

163,5-207

188,5-205,5

100-116

Lúa mạch để chăn nuôi **

154-187

180,5-185,5

n/a

Bột ngũ cốc cho ngành bia (Anh)

34-40

34-45

30-40

Bột ngũ cốc cho ngành bia (Scotland)

21-26

21-26

17-26

 (Nguồn:Farmbrief, HGCA)

 

Specifications  

£/tonne bulk loads

Các khẩu phần sữa

Oil

Protein

Fibre

May-11

Jun-11

Jun-10

Năng lượng cao

6,0-8,0

19,0-21,0

6,0-8,0

233-246

235-248

182-195

Năng lượng / chất xơ cao

6,0-7,5

19,0-21,0

6,0-11,0

223-238

225-240

172-187

Năng lượng cao

5,0-7,5

17,0-18,0

6,0-8,0

215-227

217-229

165-176

Năng lượng trung bình

4,0-5,5

17,0-19,0

8,0-9,5

207-221

209-223

156-168

Năng lượng thấp

3,0-5,5

18,0-21,0

8,0-12,0

201-214

203-216

150-161

 

Các sản phẩm giàu Protein

Quy cách sản phẩm

£/tấn  

 

 Dầu

 Protein

Chất xơ 

T5/2011

T6/2011

T6/2010

Lượng Protein cao

9

50

6

336-345

338-347

289-295

Tiêu chuẩn

7,5

40

8,5

310-319

312-321

262-270

Trung bình

10

30

8,5

285-295

287-297

238-246

 

 **Giá bán bột mì và hạt lúa mạch để chăn nuôi đã được đánh giá lại nhờ sử dụng các số liệu của HGCA và đưa ra các giá bán trung bình đã giao từ các thị trường ở Vương quốc Anh.

 

UK Feed Prices 

 


Nguồn: Dairyco.net
Ý kiến của bạn
Tên của bạn * :
E-mail * :
Tiêu đề * :
Nội dung * (Bạn vui lòng gõ tiếng việt có dấu):
 
Mã bảo mật * :   
   
Bài viết khác

Bảng giá

Dairy
Price
2011
Price
2011
Price
2010
Price
2010
Price
2010
Grains, Livestock & Hay
Price
2012
Price
2011
Price
2011
Price
2010